Tình Trạng Hàng: Đang có hàng
Thời gian bảo hành: 12 tháng chính hãng Apple
Kích cỡ màn hình : 5.8 inches 1125 x 2436 pixels
Bộ xử lý : 6 nhân Hexa-core (2x Monsoon + 4x Mistral)
Bộ nhớ trong : 64 GB
Ram : 3GB
Camera chính : Dual 12 MP, (28mm, f/1.8, OIS & 56mm, f/2.8)
Camera phụ : 7 MP, f/2.2
Kết nối : 2G : GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
3G : HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100
4G : LTE Cat 4
Wifi : 802.11a/b/g/n/ac Wi‑Fi with MIMO , Wi-Fi hotspot
Hệ điều hành : IOS 11
Trọng lượng : 202g
Pin : Đang cập nhật
Số khe Sim : 1 Sim Nano
Nguyên hộp "iPhone X 64GB" bao gồm:
1 máy, 1 tai nghe, dây cáp, sạc, cây lấy sim, đầu chuyển lightning sang jack tai nghe 3.5mm, tài liệu hướng dẫn.
![]() Mua hàng tại Nam Việt- Tặng dán màn hình trước sau |
![]() 260 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P.8, Q.3, Tp.HCMTel: (028) 3932 0660 - Phone: 0903 66 99 49 . |
Màn hình lớn, hiển thị đẹp hơn, chức năng mở khóa kiểu mới... là những ưu điểm vượt trội của iPhone X so với 2 phiên bản ra mắt cùng thời điểm.
Màn hình lớn hơn: iPhone 8 và iPhone 8 Plus có màn hình 4,7 và 5,5 inch, trong khi iPhone X là 5,8 inch, che phủ gần hết bề mặt chiếc điện thoại. Điều này giúp người sử dụng trải nghiệm thiết bị được thoải mái, dễ dàng.
Màn hình hiển thị đẹp hơn: iPhone X là mẫu iPhone đầu tiên sử dụng màn hình OLED. Màn hình này hiển thị màu sắc chính xác, sắc nét hơn và màu đen đậm hơn. Hơn nữa, iPhone X hỗ trợ HDR nên hiệu ứng hình ảnh sẽ đẹp hơn, trong khi các mẫu còn lại không hỗ trợ tính năng này.
Chức năng mở khóa kiểu mới: Tính năng mới nổi bật nhất của iPhone X là mở khóa bằng nhận diện khuôn mặt Face ID. Theo Apple, Face ID chính xác và nhanh hơn hẳn Touch ID được sử dụng trong iPhone 8 và 8 Plus.
Camera trước chụp ảnh đẹp hơn: So với camera Face Time HD của iPhone 8 và 8 Plus thì True Depth của iPhone X có đầy đủ những chức năng và chi tiết tương tự nhưng có thể chụp ảnh tự sướng tốt hơn. Hơn nữa, iPhone X có 3 tính năng độc quyền cho camera trước là Portrait Mode Selfie (xóa phông), Portrait Lighting (ánh sáng chân dung), Animoji (biểu tượng cảm xúc) có thể bắt chước điệu bộ khuôn mặt và giọng nói người dùng.
Camera sau cũng tốt hơn: Khác biệt lớn nhất của iPhone X là chức năng chống rung (OIS) cho cả ống kính góc rộng và tele ở camera sau. iPhone 8 Plus chỉ có OIS cho ống kính góc rộng. Điều này đồng nghĩa iPhone X có thể chụp ảnh sắc nét hơn trong mọi trường hợp.
Kích cỡ màn hình | 5.8 inches 1125 x 2436 pixels |
Bộ xử lý | 6 nhân Hexa-core (2x Monsoon + 4x Mistral) |
Bộ nhớ trong | 64 GB |
Ram | 3GB |
Camera chính | Dual 12 MP, (28mm, f/1.8, OIS & 56mm, f/2.8) |
Camera phụ | 7 MP, f/2.2 |
Kết nối | 2G : GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 3G : HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 4G : LTE Cat 4 |
Wifi | 802.11a/b/g/n/ac Wi‑Fi with MIMO , Wi-Fi hotspot |
Hệ điều hành | IOS 11 |
Trọng lượng | 202g |
Pin | Đang cập nhật |
Số khe Sim | 1 Sim Nano |
|
|
Công nghệ màn hình Độ phân giải Màn hình rộng Cảm ứng Mặt kính cảm ứng |
LED-backlit IPS LCD
1125 x 2436 pixels (~458 ppi pixel density)
5.8 inches (~82.9% screen-to-body ratio)
Cảm ứng điện dung đa điểm LED-backlit IPS LCDKính oleophobic (ion cường lực) |
|
|
Hệ điều hành Chipset (hãng SX CPU) Số nhân của CPU Tốc độ CPU Chip đồ họa (GPU) |
iOS 11
Apple A11 Bionic với công nghệ 64Bit, Neural Engine, chip chuyển động M11.6 nhân Hexa-core (2x Monsoon + 4x Mistral) Apple GPU (three-core graphics) |
|
|
Độ phân giải Quay phim Đèn Flash Thông tin khác |
Dual 12 MP, f/1.8 & f/2.4, phase detection autofocus, OIS, 2x optical zoom, quad-LED (dual tone) flash
Quay video HD [email protected]/30/60fps, [email protected]/60/120/240fps Dual-tone LED Chụp liên tục, dải tương phản mở rộng HDR, chụp phong cảnh Panorama (lên đến 63MP) Ổn định hình ảnh quang học cho video |
|
|
Độ phân giải Quay phim Videocall Thông tin khác |
7 MP, f/2.2 Quay video HD [email protected], [email protected], face detection, HDR, panorama Hỗ trợ VideoCall thông qua ứng dụng OTT Retina flash Chụp hình màn ảnh rộng cho hình ảnh và Live Photos Auto HDR Cảm biến chiếu sáng mặt sau Cơ thể và nhận diện khuôn mặt Ổn định hình ảnh tự động Chế độ chụp đa dạng, thông minh Kiểm soát phơi sáng Chế độ hẹn giờ |
|
|
RAM Bộ nhớ trong (ROM) Bộ nhớ còn lại (khả dụng) Thẻ nhớ ngoài Hỗ trợ thẻ tối đa |
3 GB 64 GB Đang cập nhật Không Không |
|
|
Băng tần 2G |
GSM 850/900/1800/1900 HSDPA 850/900/1900/2100, LTE 4G LTE 1 Sim Nano SIM Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot
Có, with A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO5.0, A2DP, LE Có (Apple Pay only) Lightning 3.5 mm NFC 3.0 |
|
|
Thiết kế Chất liệu Kích thước Trọng lượng (g) Màu sắc |
Nguyên khối Hợp kim nhôm 143.6 x 70.9 x 7.7 mm
174gSpace Gray, Silver |
|
|
Dung lượng pin Loại pin |
Đang cập nhật Pin chuẩn Li-Po Thời gian chờ: lên đến 240 h (2G) / Lên đến 240 h (3G) Thời gian đàm thoại: lên đến 21 h (3G) Nghe nhạc: lên đến 60 h |
|
|
Xem phim Nghe nhạc Ghi âm Radio Chức năng khác |
MP4, AVI, WMV, H.263, H.264(MPEG4-AVC), DivX, Xvid AMR, MP3, WAV, WMA, eAAC+ Có Không Mở khóa bằng vân tay Sử dụng Nano-Sim Apple Pay (Visa, MasterCard, AMEX certified) Chống ồn với mic chuyên dụng Chống nước và bụi chuẩn IP67, chống nước lên đến 1 mét khoảng 30 phút Chia sẽ file với AirDrop Ra lệnh bằng ngôn ngữ tự nhiên Siri Dịch vụ điện toán đám mây iCloud Tích hợp Twitter và Facebook TV-out Maps iBooks PDF reader Nghe / Chỉnh sửa Audio/video Lịch tổ chức Xem văn bản Xem / Chỉnh sửa video Ghi âm / Quay số / Ra lệnh bằng giọng nói Nhập liệu đoán trước từ |